Hà Nội là một trong những khu vực có tốc độ đô thị hóa nhanh bậc nhất cả nước. Bởi vậy, nhu cầu sửa chữa – cải tạo nhà cũ, nâng cấp công năng, thay mới hệ thống điện nước, chống thấm, làm lại nội thất… tăng mạnh qua từng năm. Đặc biệt, nhiều ngôi nhà tại nội thành như Hoàn Kiếm, Ba Đình, Hai Bà Trưng, Đống Đa đã xây dựng từ lâu nên xuống cấp, đòi hỏi phải sửa chữa tổng thể hoặc cải tạo lại không gian để phù hợp nhu cầu sống hiện đại.
Năm 2026, mặt bằng giá vật liệu – nhân công tại Hà Nội có sự biến động nhẹ, do đó việc nắm rõ đơn giá sửa chữa nhà tại Hà Nội 2026 là vô cùng quan trọng. Điều này giúp gia chủ:
-
Dự trù chi phí chính xác
-
Tránh phát sinh không cần thiết
-
Chọn gói cải tạo phù hợp
-
Lên kế hoạch thi công đúng thời điểm
Để giúp bạn hiểu rõ, dưới đây là bảng giá mới nhất và phân tích chi tiết theo từng hạng mục.
1. Tại sao nhu cầu sửa chữa – cải tạo nhà tại Hà Nội tăng mạnh?
1.1. Nhà cũ xuống cấp theo thời gian
Hầu hết các khu dân cư trung tâm như Cầu Giấy, Thanh Xuân, Tây Hồ, Đống Đa có nhiều công trình xây dựng từ 10 – 25 năm trước. Những vấn đề thường gặp:
-
Nứt tường, thấm nước
-
Hệ thống điện – nước lỗi thời
-
Gạch bong tróc
-
Mái dột, trần thạch cao xuống cấp
-
Không còn phù hợp nhu cầu sống hiện đại
1.2. Gia tăng nhu cầu mở rộng – thay đổi công năng
Các hộ gia đình muốn:
-
Ngăn phòng
-
Mở rộng bếp
-
Cấy thêm tầng lửng
-
Làm thêm nhà vệ sinh
-
Cải tạo mặt tiền
1.3. Xu hướng cải tạo theo phong cách hiện đại
Ngôi nhà cũ muốn “thay áo mới” theo phong cách:
-
Hiện đại tối giản
-
Scandinavian
-
Luxury
-
Tân cổ điển
-
Japandi
1.4. Giá nhà đất tăng cao
Nhiều gia đình lựa chọn sửa chữa nhà – cải tạo thay vì mua nhà mới vì chi phí tiết kiệm hơn nhiều.

2. Đơn giá sửa chữa nhà – cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội mới nhất 2026
Lưu ý:
Đơn giá còn phụ thuộc tình trạng thực tế, đường thi công, vật tư mong muốn, diện tích và yêu cầu thiết kế.
2.1. Đơn giá phá dỡ – tháo dỡ nhà cũ
| Hạng mục | Đơn giá (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Phá dỡ tường gạch, tường 110 | 130.000 – 200.000 |
| Phá dỡ tường 220 | 220.000 – 350.000 |
| Đập nền, bóc gạch | 60.000 – 120.000 |
| Phá trần thạch cao | 25.000 – 45.000 |
| Vận chuyển xà bần tại Hà Nội | 450.000 – 700.000/m³ |
2.2. Đơn giá xây tô – hoàn thiện phần thô
| Hạng mục | Đơn giá |
|---|---|
| Xây tường gạch 110 | 170.000 – 195.000/m² |
| Xây tường gạch 220 | 360.000 – 420.000/m² |
| Tô tường trong nhà | 100.000 – 140.000/m² |
| Tô tường ngoài trời | 120.000 – 160.000/m² |
| Đục – trám vá tường | 80.000 – 130.000/m² |
2.3. Đơn giá lát gạch – ốp gạch
| Hạng mục | Đơn giá (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Lát gạch nền 60×60, 80×80 | 140.000 – 200.000 |
| Ốp tường WC, bếp | 160.000 – 220.000 |
| Lát gạch sân | 180.000 – 250.000 |
| Tháo gạch cũ | 40.000 – 80.000 |
2.4. Đơn giá sơn sửa – sơn lại nhà
| Hạng mục | Đơn giá (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Sơn bả trọn gói | 70.000 – 100.000 |
| Sơn tường không bả | 38.000 – 58.000 |
| Sơn ngoại thất chống thấm | 80.000 – 140.000 |
| Sơn cửa, cầu thang, lan can | 100.000 – 180.000 |
2.5. Đơn giá sửa chữa điện – nước
| Hạng mục | Đơn giá (VNĐ/mét) |
|---|---|
| Đi lại đường điện âm | 140.000 – 200.000 |
| Đi lại đường nước âm | 180.000 – 290.000 |
| Lắp thiết bị vệ sinh | 250.000 – 500.000/bộ |
| Thay đường ống cấp – thoát | 170.000 – 300.000 |
| Xử lý tắc – mùi | 350.000 – 850.000 |
2.6. Đơn giá làm trần – mái
| Hạng mục | Đơn giá |
|---|---|
| Trần thạch cao nổi | 140.000 – 180.000/m² |
| Trần chìm giật cấp | 170.000 – 260.000/m² |
| Chống thấm mái bê tông | 130.000 – 180.000/m² |
| Lợp mái tôn chống nóng | 260.000 – 380.000/m² |
2.7. Đơn giá sửa chữa nhà trọn gói theo diện tích
| Loại sửa chữa | Đơn giá (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Cải tạo nhà cấp 4 | 1.900.000 – 3.200.000 |
| Cải tạo nhà phố 2–4 tầng | 2.600.000 – 4.500.000 |
| Cải tạo toàn phần nhà cũ nặng | 3.200.000 – 5.200.000 |
3. Các yếu tố ảnh hưởng đến giá sửa chữa nhà tại Hà Nội
Hà Nội có đặc thù khác so với các tỉnh thành khác nên chi phí bị ảnh hưởng bởi nhiều yếu tố:
3.1. Khu vực thi công
-
Khu phố cổ → chi phí cao do hẻm nhỏ, vận chuyển phức tạp
-
Khu ngoại thành → chi phí thấp hơn
3.2. Diện tích cải tạo
Diện tích càng lớn → giá/m² càng giảm.
3.3. Vật liệu lựa chọn
Tùy mức độ cao cấp hay tiêu chuẩn.
3.4. Tình trạng xuống cấp
Nhà càng cũ, hệ thống càng tệ → chi phí xử lý càng cao.
3.5. Yêu cầu thẩm mỹ
Thi công luxury, trần đèn led, phào chỉ PU… → giá cao hơn thi công cơ bản.

4. Quy trình sửa chữa – cải tạo nhà trọn gói tại Hà Nội
Quy trình chuẩn giúp hạn chế phát sinh và đảm bảo tiến độ.
Bước 1: Khảo sát – Đánh giá hiện trạng
-
Đo đạc
-
Chụp ảnh
-
Kiểm tra kết cấu, đường điện – nước
-
Tư vấn từng hạng mục
Bước 2: Báo giá chi tiết
Báo giá theo hạng mục và theo m².
Bước 3: Thiết kế 2D – 3D khi cải tạo lớn
Giúp gia chủ xem trước bố cục – màu sắc – ánh sáng.
Bước 4: Thi công – Giám sát
-
Thi công đúng cam kết
-
Giám sát kỹ thuật nghiêm ngặt
-
Vệ sinh hằng ngày
-
Đảm bảo an toàn
Bước 5: Nghiệm thu – Bàn giao
Nghiệm thu từng phần và tổng thể.
Bước 6: Bảo hành
-
Điện nước: 24–36 tháng
-
Chống thấm: 24–60 tháng
-
Sơn: 12 tháng
5. Những hạng mục sửa chữa nhà phổ biến tại Hà Nội
5.1. Sửa nhà cấp 4 cũ
Thường các khu Thanh Trì, Đông Anh, Gia Lâm, Hoài Đức.
5.2. Cải tạo nhà phố ống
Thay đổi mặt tiền, mở rộng phòng.
5.3. Làm lại hệ thống điện nước
Nhiều nhà 15–20 năm cần thay toàn bộ.
5.4. Chống thấm – xử lý nứt
Do thời tiết Hà Nội có mùa nồm ẩm.
5.5. Cải tạo căn hộ chung cư
Thiết kế lại bếp, phòng ngủ, sàn gỗ…
6. Mẹo giúp tiết kiệm chi phí sửa chữa nhà tại Hà Nội
✔ Ưu tiên làm những phần quan trọng
Như chống thấm, điện nước.
✔ Chọn thi công trọn gói
Tiết kiệm 10–20% so với thuê lẻ.
✔ Tận dụng vật liệu cũ
Nếu vẫn còn chất lượng.
✔ Sửa nhà vào mùa khô
Giảm phát sinh do thời tiết.
✔ Có bản vẽ thiết kế trước
Giảm sai sót khi thi công.

Sửa chữa – cải tạo nhà tại Hà Nội năm 2026 đòi hỏi phải có kế hoạch rõ ràng và nắm vững đơn giá từng hạng mục. Hy vọng bảng giá và phân tích chi tiết ở trên giúp bạn dễ dàng dự toán chi phí và lựa chọn giải pháp phù hợp nhất.
Nếu bạn đang cần khảo sát thực tế, báo giá nhanh – chính xác theo tình trạng nhà của mình, hãy liên hệ đơn vị thi công uy tín để được hỗ trợ.
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY XÂY DỰNG NGUYÊN
Hotline/Zalo: 0979 553 556
Website: https://xaydungtrangtrinoithat.com/
Email: xaydungtrangtrinoithat@gmail.com
Khảo sát miễn phí – Báo giá minh bạch – Thi công đúng tiến độ – Bảo hành dài hạn
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Tổng Hợp 22 Mẫu Biệt Thự Vườn 2 Tầng Mái Nhật – Mái Thái Thiết Kế Hiện Đại
Mẫu Biệt Thự Vườn Mái Thái 2 Tầng Diện Tích 14x10m – Thiết Kế 4 Phòng Ngủ Sang Trọng & Tiện Nghi
Tổng Hợp 38 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Nhật Diện Tích 120m2 – 160m2 Thiết Kế Hiện Đại
Tổng Hợp 32 Mẫu Nhà Cấp 4 Sân Vườn Diện Tích Nhỏ Thiết Kế 1 Phòng Ngủ
Tổng Hợp 35 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Lệch Nông Thôn Thiết Kế Hiện Đại Mặt Tiền 6m-12m
Tổng Hợp 26 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Thái Nông Thôn Diện Tích 100m2 – 120m2 Thiết Kế 3 Phòng Ngủ