Năm 2026 đánh dấu sự phát triển mạnh mẽ của thị trường xây dựng tại Kiên Giang, đặc biệt ở các địa phương như Rạch Giá, Hà Tiên, Phú Quốc, Kiên Lương, Hòn Đất, Châu Thành. Nhu cầu xây dựng nhà ở, nhà phố, biệt thự, nhà trọ và cơ sở kinh doanh tăng cao đã kéo theo sự quan tâm về đơn giá xây nhà tại Kiên Giang 2026, bao gồm:
-
Đơn giá nhân công
-
Đơn giá xây nhà trọn gói năm 2026
-
Chi phí xây dựng theo m2
-
Bảng vật tư và cách tính diện tích
Bài viết dưới đây sẽ cung cấp thông tin chi tiết, cập nhật mới nhất, kèm bảng giá tham khảo rõ ràng giúp gia chủ dễ dàng dự toán chi phí trước khi xây nhà.
1. Tổng Quan Thị Trường Xây Dựng Kiên Giang Năm 2026
Kiên Giang là một trong những tỉnh có tốc độ phát triển đô thị nhanh nhất khu vực miền Tây, đặc biệt ở Rạch Giá và đảo Phú Quốc. Dự đoán năm 2026, giá xây dựng sẽ có biến động nhẹ dựa trên những yếu tố sau:
1.1. Giá vật liệu xây dựng tương đối ổn định
Sau nhiều năm biến động mạnh, đến năm 2026 giá vật tư cơ bản như:
-
Thép
-
Xi măng
-
Cát – đá
-
Gạch xây
-
Vật tư điện – nước
được dự báo ổn định hoặc tăng nhẹ 3–7% tùy thời điểm.
1.2. Khu vực ưa chuộng xây dựng nhiều nhất
-
Rạch Giá: nhu cầu xây nhà phố và nhà cao tầng tăng mạnh.
-
Phú Quốc: phát triển du lịch → nhiều nhà nghỉ – villa – homestay được xây mới.
-
Hà Tiên: nhu cầu cải tạo nhà ở + nhà cho thuê tăng.
-
Hòn Đất, Kiên Lương, Tân Hiệp: giá đất rẻ → xây nhà cấp 4, nhà dân dụng nhiều.
1.3. Nhân công có xu hướng tăng giá theo tay nghề
Do thiếu thợ lành nghề, năm 2026 đơn giá nhân công tại Kiên Giang dự kiến tăng 5–10%.
1.4. Xu hướng xây nhà năm 2026 tại Kiên Giang
-
Chuộng phong cách hiện đại – tối giản – thông thoáng
-
Ưa thích nhà trọn gói để kiểm soát chi phí
-
Vật liệu hoàn thiện chất lượng trung bình khá trở lên
-
Nhiều gia chủ chọn nhà cấp 4 mái Thái, nhà phố 2–3 tầng
2. Đơn Giá Nhân Công Xây Nhà Tại Kiên Giang 2026
Đơn giá nhân công phụ thuộc vào:
-
Độ khó của công trình
-
Số tầng
-
Vị trí thi công
-
Yêu cầu kỹ thuật
Dưới đây là mức giá dự kiến năm 2026.
2.1. Đơn giá nhân công xây dựng phần thô (chỉ nhân công)
| Loại nhà | Đơn giá nhân công (2026) |
|---|---|
| Nhà cấp 4 | 1.050.000 – 1.200.000 đ/m² |
| Nhà phố 1–2 tầng | 1.250.000 – 1.350.000 đ/m² |
| Nhà phố 3–4 tầng | 1.350.000 – 1.450.000 đ/m² |
| Nhà cao tầng (5–6 tầng) | 1.450.000 – 1.550.000 đ/m² |
| Biệt thự – villa | 1.600.000 – 1.900.000 đ/m² |
Đơn giá đã bao gồm:
-
Nhân công phần thô
-
Nhân công hoàn thiện
Không bao gồm vật tư.
2.2. Đơn giá nhân công hoàn thiện (không gồm phần thô)
| Hạng mục | Đơn giá |
|---|---|
| Nhà cấp 4 | 650.000 – 800.000 đ/m² |
| Nhà phố | 850.000 – 1.000.000 đ/m² |
| Biệt thự | 1.100.000 – 1.300.000 đ/m² |
2.3. Đơn giá nhân công theo hạng mục riêng lẻ
| Hạng mục lẻ | Đơn giá |
|---|---|
| Xây tường | 110.000 – 140.000 đ/m² |
| Tô tường | 90.000 – 120.000 đ/m² |
| Lát gạch | 150.000 – 190.000 đ/m² |
| Ốp gạch tường | 170.000 – 210.000 đ/m² |
| Sơn nước | 60.000 – 85.000 đ/m² |
| Đổ bê tông sàn | 400.000 – 550.000 đ/m³ |
3. Đơn Giá Xây Nhà Trọn Gói Tại Kiên Giang 2026
Đơn giá trọn gói bao gồm:
-
Vật tư phần thô
-
Vật tư hoàn thiện
-
Nhân công
-
Thiết kế kiến trúc – kết cấu (tùy gói)
-
Giám sát kỹ thuật
-
Vận chuyển vật liệu
3.1. Đơn giá xây nhà trọn gói theo chất lượng vật tư
Gói TIẾT KIỆM – Vật tư trung bình
4.900.000 – 5.200.000 đ/m²
Phù hợp nhà cấp 4, nhà ở bình dân.
Gói TRUNG BÌNH khá – Vật tư khá
5.300.000 – 5.800.000 đ/m²
Phù hợp nhà phố 1–3 tầng.
Gói CAO CẤP – Vật tư tốt
6.000.000 – 7.500.000 đ/m²
Phù hợp nhà phố hiện đại, biệt thự mini.
Gói CAO CẤP PLUS – Vật tư hạng sang
8.000.000 – 12.000.000 đ/m²
Phù hợp biệt thự – villa – resort tại Phú Quốc.
3.2. Đơn giá trọn gói theo loại nhà ở
| Loại công trình | Đơn giá trọn gói |
|---|---|
| Nhà cấp 4 | 5.000.000 – 5.300.000 đ/m² |
| Nhà cấp 4 mái Thái | 5.300.000 – 5.800.000 đ/m² |
| Nhà phố 1 trệt 1 lầu | 5.300.000 – 5.900.000 đ/m² |
| Nhà phố 2–3 tầng | 5.600.000 – 6.100.000 đ/m² |
| Nhà phố 4 tầng | 6.200.000 – 6.600.000 đ/m² |
| Biệt thự hiện đại | 7.500.000 – 12.000.000 đ/m² |
Dự Trù Kinh Phí Xây Nhà Theo Công Thức Có Sẵn
Đơn giá trên chỉ ở mức tương đối vì còn phụ thuộc vào các yếu tố sau: Diện tích xây dựng, thiết kế, đất nơi khu vực thi công, chuẩn loại vật tư hoàn thiện

4. Vật Tư Sử Dụng Trong Gói Xây Nhà Trọn Gói Kiên Giang 2026
4.1. Vật tư phần thô
-
Xi măng: Hà Tiên, Holcim, Nghi Sơn
-
Thép: Việt Nhật, Pomina, Miền Nam
-
Gạch xây: gạch Tuynel
-
Đá 1×2, cát vàng sạch
-
Ống nước: Bình Minh – Vesbo
-
Dây điện: Cadivi
4.2. Vật tư hoàn thiện
-
Gạch lát nền: 60×60, 80×80
-
Cửa thép hoặc cửa nhôm Xingfa
-
Sơn nước: Dulux – Jotun
-
Thiết bị vệ sinh: Inax, Viglacera
-
Đèn LED tiết kiệm điện
-
Đá cầu thang: Granite hoặc đá tự nhiên
5. Cách Tính Chi Phí Xây Nhà Tại Kiên Giang 2026 (Theo m²)
5.1. Công thức tính
Chi phí xây nhà = Tổng diện tích × Đơn giá xây dựng/m²
5.2. Quy tắc tính diện tích
| Hạng mục | Tỷ lệ tính diện tích |
|---|---|
| Móng đơn | 20–30% |
| Móng băng | 40–60% |
| Móng cọc | 50–70% |
| Tầng trệt | 100% |
| Tầng lầu | 100% |
| Sân thượng | 50% |
| Mái bê tông | 50–70% |
| Mái ngói | 80–100% |
| Mái tôn | 30% |
6. Ví Dụ Tính Giá Xây Nhà Tại Kiên Giang 2026
Nhà phố 1 trệt 1 lầu – 5×18 m (90 m²)
Tính diện tích:
-
Móng băng: 50% × 90 = 45 m²
-
Tầng trệt: 90 m²
-
Lầu 1: 90 m²
-
Mái bê tông: 45 m²
Tổng diện tích = 270 m²
Chi phí trọn gói (gói khá 5.700.000 đ/m²):
270 × 5.700.000 = 1.539.000.000 VNĐ
7. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Đơn Giá Xây Nhà Tại Kiên Giang 2026
7.1. Địa điểm xây nhà
-
Phú Quốc, Rạch Giá: giá cao hơn 5–10% do vận chuyển vật tư tốn kém.
-
Hà Tiên, Kiên Lương: giá ổn định.
-
Các huyện xa: chi phí di chuyển tăng → đơn giá tăng nhẹ.
7.2. Loại mái
Mái ngói hoặc mái Thái → tăng chi phí 80–120% so với mái tôn.
7.3. Vật liệu hoàn thiện
Gạch cao cấp, cửa nhôm hệ cao cấp, thiết bị vệ sinh nhập khẩu → chi phí tăng mạnh.
7.4. Độ khó của thiết kế
-
Nhà nhiều ban công
-
Nhiều đường nét
-
Mặt tiền phức tạp
→ đơn giá nhân công tăng 10–20%.
8. Có Nên Xây Nhà Trọn Gói Tại Kiên Giang Năm 2026?
Có! Đây là lựa chọn phù hợp với xu hướng hiện đại nhờ:
✔ Dự toán chi phí rõ ràng
✔ Không lo đội vốn
✔ Bảo hành đầy đủ
✔ Thời gian xây nhanh hơn
✔ Ít rủi ro trong quản lý vật tư
Đặc biệt tại Phú Quốc, Rạch Giá và Hà Tiên, xây nhà trọn gói giúp giảm thiểu rủi ro vì gia chủ thường không có thời gian giám sát trực tiếp.

9. Bảng Giá Tham Khảo Xây Nhà Trọn Gói Tại Kiên Giang 2026
| Loại nhà | Chi phí dự kiến |
|---|---|
| Nhà cấp 4 mái tôn | 450 – 750 triệu |
| Nhà cấp 4 mái Thái | 700 – 1.200 triệu |
| Nhà phố 1 tầng | 900 – 1.200 triệu |
| Nhà phố 2 tầng | 1.400 – 1.700 triệu |
| Nhà phố 3 tầng | 1.800 – 2.300 triệu |
| Biệt thự phố | 2.5 – 4 tỷ |
| Biệt thự cao cấp – villa | 5 – 12 tỷ |
10. Kinh Nghiệm Giúp Tiết Kiệm Chi Phí Xây Nhà Năm 2026
10.1. Có bản vẽ thiết kế chi tiết
Giúp tối ưu 10–20% chi phí và tránh sai sót trong thi công.
10.2. Chọn nhà thầu uy tín
Tiêu chí: chọn nhà thầu xây dựng
-
Có kinh nghiệm tại Kiên Giang
-
Cam kết vật tư rõ ràng
-
Bảng báo giá minh bạch
-
Nhiều công trình thực tế
-
Hợp đồng đầy đủ bảo hành
10.3. Dự phòng chi phí phát sinh
Nên chuẩn bị thêm 5–15% để tránh thiếu hụt.
10.4. Ưu tiên xây nhà vào mùa khô
Tháng 12 – tháng 4
→ tiến độ nhanh, chi phí không phát sinh do thời tiết.
Đơn giá xây nhà tại Kiên Giang năm 2026 dự kiến ở mức ổn định, phù hợp để các gia đình có nhu cầu xây mới hoặc cải tạo nhà cửa. Việc nắm rõ đơn giá nhân công, đơn giá xây nhà trọn gói, cùng cách tính chi phí theo diện tích sẽ giúp gia chủ chủ động chuẩn bị tài chính và chọn giải pháp tối ưu nhất.

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Tổng Hợp 22 Mẫu Biệt Thự Vườn 2 Tầng Mái Nhật – Mái Thái Thiết Kế Hiện Đại
Mẫu Biệt Thự Vườn Mái Thái 2 Tầng Diện Tích 14x10m – Thiết Kế 4 Phòng Ngủ Sang Trọng & Tiện Nghi
Tổng Hợp 38 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Nhật Diện Tích 120m2 – 160m2 Thiết Kế Hiện Đại
Tổng Hợp 32 Mẫu Nhà Cấp 4 Sân Vườn Diện Tích Nhỏ Thiết Kế 1 Phòng Ngủ
Tổng Hợp 35 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Lệch Nông Thôn Thiết Kế Hiện Đại Mặt Tiền 6m-12m
Tổng Hợp 26 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Thái Nông Thôn Diện Tích 100m2 – 120m2 Thiết Kế 3 Phòng Ngủ