Đắk Lắk là trung tâm kinh tế – văn hóa của Tây Nguyên, có tốc độ đô thị hóa mạnh tại Buôn Ma Thuột, Ea Kar, Buôn Hồ, Cư M’gar, Krông Pắc… Nhu cầu xây dựng nhà ở, nhà phố, biệt thự sân vườn, farmstay, homestay tăng mạnh kéo theo sự quan tâm lớn về đơn giá xây nhà tại Đắk Lắk năm 2026.
Công Ty Xây Dựng Nguyên – đơn vị chuyên thi công nhà dân dụng tại Tây Nguyên – cập nhật bảng giá mới nhất, chi tiết, minh bạch giúp gia chủ dễ dàng dự trù kinh phí.
1. ĐƠN GIÁ NHÂN CÔNG XÂY NHÀ TẠI ĐẮK LẮK 2026
Nhân công xây dựng tại Đắk Lắk năm 2026 tăng nhẹ do:
-
Nhu cầu xây dựng tại Buôn Ma Thuột tăng cao.
-
Thợ lành nghề chuyển dịch sang các dự án lớn.
-
Giá vật tư – logistics biến động.
1.1 Đơn giá nhân công theo mét vuông
| Loại công trình | Đơn giá nhân công 2026 (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Nhà cấp 4 | 1.050.000 – 1.250.000 |
| Nhà phố 1–3 tầng | 1.200.000 – 1.450.000 |
| Nhà 4–5 tầng | 1.450.000 – 1.650.000 |
| Biệt thự – Villa | 1.500.000 – 1.750.000 |
| Homestay – Farmstay | 1.250.000 – 1.550.000 |
1.2 Đơn giá nhân công theo hạng mục
-
Xây tô tường: 95.000 – 130.000 đ/m²
-
Ốp lát gạch: 120.000 – 180.000 đ/m²
-
Sơn nước: 45.000 – 70.000 đ/m²
-
Trần thạch cao: 130.000 – 190.000 đ/m²
-
Điểm điện – nước: 90.000 – 150.000 đ/điểm
1.3 Các yếu tố làm giá nhân công Đắk Lắk thay đổi
-
Thời điểm thi công (mùa mưa Tây Nguyên từ tháng 5–10 ảnh hưởng đáng kể).
-
Vị trí: vùng trung tâm giá thấp hơn vùng xa.
-
Quy mô công trình lớn sẽ giảm được chi phí nhân công/m².
-
Độ phức tạp kiến trúc – kỹ thuật.
2. ĐƠN GIÁ PHẦN THÔ TẠI ĐẮK LẮK 2026
Phần thô là nền tảng quan trọng quyết định chất lượng công trình. Giá phần thô gồm nhân công + vật tư thô.
2.1 Bảng giá phần thô chuẩn 2026
| Loại công trình | Đơn giá phần thô (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Nhà cấp 4 | 3.300.000 – 3.600.000 |
| Nhà phố 1–3 tầng | 3.600.000 – 4.200.000 |
| Nhà 4–5 tầng | 4.200.000 – 4.900.000 |
| Biệt thự – Villa | 5.200.000 – 6.500.000 |
2.2 Vật tư phần thô Xây Dựng Nguyên cam kết dùng
-
Thép Việt Nhật – Pomina
-
Xi măng Holcim – Insee
-
Bê tông tươi mác 250–350
-
Gạch Tuynel loại 1
-
Ống nước Bình Minh – Vesbo
-
Dây điện Cadivi
2.3 Vì sao giá phần thô tại Đắk Lắk có xu hướng tăng?
-
Chi phí vận chuyển vật tư từ các tỉnh phía Nam tăng.
-
Nhu cầu xây dựng đô thị Buôn Ma Thuột tăng 20–30%.
-
Chi phí nhân công tăng 5–8%.
-
Các tiêu chuẩn vật liệu an toàn – chất lượng ngày càng cao.

3. ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ TRỌN GÓI TẠI ĐẮK LẮK 2026
Thi công trọn gói là lựa chọn phổ biến tại Đắk Lắk, đặc biệt với những gia chủ làm ăn xa, không có thời gian giám sát.
3.1 Bảng giá xây nhà trọn gói theo vật tư
| Gói thi công | Đơn giá (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Gói tiết kiệm | 5.000.000 – 5.800.000 |
| Gói trung bình | 5.800.000 – 6.800.000 |
| Gói cao cấp | 7.000.000 – 9.000.000 |
| Gói biệt thự – resort | 9.000.000 – 12.000.000 |
3.2 Vật tư hoàn thiện theo từng gói
GÓI TIẾT KIỆM
-
Gạch 50×50
-
Cửa nhôm thường
-
Sơn nước phổ thông
-
Thiết bị vệ sinh trung cấp
GÓI TRUNG BÌNH
-
Gạch 60×60 – 80×80
-
Cửa nhôm Xingfa
-
Thiết bị vệ sinh Inax/Caesar
-
Đèn trang trí
GÓI CAO CẤP
-
Gạch 80×80 – 120×120
-
Cửa kính cường lực – nhôm hệ dày
-
Thiết bị vệ sinh Toto
-
Hệ thống điện thông minh
GÓI BIỆT THỰ – RESORT
-
Gỗ tự nhiên
-
Lan can sắt mỹ thuật
-
Đá ốp cao cấp
-
Thiết kế phong cách Châu Âu – Bắc Âu
4. CÁCH TÍNH GIÁ XÂY NHÀ TẠI ĐẮK LẮK 2026
4.1 Công thức chuẩn
4.2 Cách tính diện tích quy đổi
-
Móng băng: 50%
-
Móng cọc: 30–45%
-
Tầng trệt: 100%
-
Tầng lầu: 100%
-
Mái BTCT: 50–70%
-
Mái ngói: 70–90%
-
Sân: 30–50%
4.3 Ví dụ minh họa
Nhà phố 1 trệt 1 lầu, diện tích đất 5x15m (75m²)
Tổng diện tích quy đổi:
-
Móng: 40m²
-
Tầng trệt: 75m²
-
Lầu 1: 75m²
-
Mái BTCT: 45m²
= 235m²
Nếu chọn gói trung bình 6.300.000/m² →
235 × 6.300.000 = 1.480.500.000đ
5. ĐƠN GIÁ THEO TỪNG LOẠI CÔNG TRÌNH Ở ĐẮk Lắk
5.1 Nhà cấp 4
-
Nhân công: 1.050.000 – 1.250.000/m²
-
Trọn gói: 5.000.000 – 6.200.000/m²
Đặc điểm phù hợp khí hậu Tây Nguyên:
-
Mái dốc chống ẩm
-
Không gian thông gió tốt
-
Tường dày cách nhiệt
5.2 Nhà phố 2–3 tầng
Thịnh hành tại Buôn Ma Thuột, Buôn Hồ, Ea Kar.
-
Trọn gói: 5.700.000 – 7.500.000/m²
5.3 Biệt thự vườn
Nhu cầu cao tại:
-
Cư M’gar
-
Krông Búk
-
Krông Ana
-
Krông Pắc
Giá trọn gói: 7.500.000 – 12.000.000/m²
5.4 Homestay – Farmstay
Xu hướng du lịch cộng đồng tại Đắk Lắk phát triển mạnh.
-
Phần thô: 3.600.000 – 5.000.000/m²
-
Trọn gói: 6.000.000 – 9.000.000/m²
5.5 Nhà trọ – dãy phòng cho thuê
-
Trọn gói: 5.100.000 – 6.300.000/m²
Dự Trù Kinh Phí Xây Nhà Theo Công Thức Có Sẵn
Đơn giá trên chỉ ở mức tương đối vì còn phụ thuộc vào các yếu tố sau: Diện tích xây dựng, thiết kế, đất nơi khu vực thi công, chuẩn loại vật tư hoàn thiện

6. ĐƠN GIÁ XÂY NHÀ THEO TỪNG KHU VỰC ĐẮK LẮK
| Khu vực | Đặc điểm | Mức giá |
|---|---|---|
| Buôn Ma Thuột | Trung tâm, thợ nhiều | Giá thấp – ổn định |
| Buôn Hồ – Ea Kar | Gần QL26, vận chuyển dễ | Giá trung bình |
| Cư M’gar – Krông Ana | Nhu cầu xây nhà vườn lớn | Giá trung bình |
| Krông Năng – Ea H’leo | Xa trung tâm, đường nhỏ | Giá tăng 5–10% |
| Lắk – Krông Bông | Đồi núi, vật tư khó vận chuyển | Giá tăng 10–15% |
7. NÊN CHỌN GÓI THI CÔNG NÀO KHI XÂY NHÀ Ở ĐẮK LẮK?
Ngân sách tiết kiệm
→ Chọn gói 5.0–5.5 triệu/m²
Muốn nhà hiện đại – bền – đẹp
→ Gói 6–6.8 triệu/m²
Xây biệt thự – home stay – farmstay cao cấp
→ Gói 7–12 triệu/m²
8. QUY TRÌNH XÂY NHÀ TRỌN GÓI CỦA XÂY DỰNG NGUYÊN
-
Khảo sát – tư vấn chi tiết
-
Thiết kế bản vẽ 2D – 3D
-
Báo giá minh bạch
-
Ký hợp đồng thi công
-
Thi công phần móng – thô – hoàn thiện
-
Nghiệm thu từng giai đoạn
-
Bàn giao – bảo hành

9. LÝ DO NÊN CHỌN CÔNG TY XÂY DỰNG NGUYÊN TẠI ĐẮK LẮK
-
Hơn 12 năm thi công tại Tây Nguyên
-
Am hiểu địa chất: đất bazan, sình lầy, tầng cát
-
Vật tư đúng chuẩn – không tráo đổi
-
Kinh nghiệm thi công farmstay, nhà phố, biệt thự
-
Hợp đồng rõ ràng, không phát sinh
-
Bảo hành kết cấu 5 năm
THÔNG TIN LIÊN HỆ
CÔNG TY XÂY DỰNG NGUYÊN
📞 Hotline: 0979 553 556 (A. Hoàn)
🌐 Website: https://xaydungtrangtrinoithat.com/
📧 Email: xaydungtrangtrinoithat@gmail.com
📱 Zalo: 0979 553 556
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Tổng Hợp 22 Mẫu Biệt Thự Vườn 2 Tầng Mái Nhật – Mái Thái Thiết Kế Hiện Đại
Mẫu Biệt Thự Vườn Mái Thái 2 Tầng Diện Tích 14x10m – Thiết Kế 4 Phòng Ngủ Sang Trọng & Tiện Nghi
Tổng Hợp 38 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Nhật Diện Tích 120m2 – 160m2 Thiết Kế Hiện Đại
Tổng Hợp 32 Mẫu Nhà Cấp 4 Sân Vườn Diện Tích Nhỏ Thiết Kế 1 Phòng Ngủ
Tổng Hợp 35 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Lệch Nông Thôn Thiết Kế Hiện Đại Mặt Tiền 6m-12m
Tổng Hợp 26 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Thái Nông Thôn Diện Tích 100m2 – 120m2 Thiết Kế 3 Phòng Ngủ