Đơn Giá Xây Nhà Tại Bà Rịa – Vũng Tàu 2026: Đơn Giá Nhân Công, Đơn Giá Xây Nhà Trọn Gói

Bà Rịa – Vũng Tàu (BRVT) là một trong những tỉnh phát triển nhanh nhất khu vực Đông Nam Bộ. Với sự bùng nổ của du lịch, bất động sản nghỉ dưỡng, các dự án công nghiệp – cảng biển và tốc độ đô thị hóa tăng mạnh, nhu cầu xây dựng nhà ở tại TP. Vũng Tàu, Bà Rịa, Long Điền, Đất Đỏ, Phú Mỹ, Xuyên Mộc… tăng đều qua các năm.

Bước sang năm 2026, nhiều gia chủ bắt đầu tìm hiểu đơn giá nhân công, đơn giá xây nhà trọn gói, và bảng giá xây dựng theo m² để chuẩn bị ngân sách chính xác nhất.

Bài viết dưới đây tổng hợp bảng đơn giá xây nhà tại Bà Rịa – Vũng Tàu mới nhất 2026, đồng thời phân tích yếu tố ảnh hưởng và hướng dẫn cách tính chi phí chuẩn xác, phù hợp với mọi loại hình nhà ở như:

  • Nhà cấp 4

  • Nhà phố 1–5 tầng

  • Biệt thự nghỉ dưỡng

  • Nhà vườn

  • Công trình trọn gói


1. Tổng Quan Thị Trường Xây Dựng Bà Rịa – Vũng Tàu Năm 2026

1.1 Xu hướng xây dựng tại BRVT 2026

Bà Rịa – Vũng Tàu là trung tâm kinh tế – du lịch năng động với nhiều yếu tố thúc đẩy nhu cầu xây dựng:

  • Mở rộng hạ tầng giao thông: cao tốc Biên Hòa – Vũng Tàu, đường ven biển Vũng Tàu – Bình Châu.

  • Nhiều khu công nghiệp phát triển mạnh tại Phú Mỹ, Long Sơn.

  • Nhu cầu xây dựng homestay, villa, nhà nghỉ cao ở Xuyên Mộc và Hồ Tràm.

  • Thị trường vật liệu xây dựng ổn định, ít biến động hơn so với TP.HCM.

Chính vì vậy, năm 2026 được đánh giá là thời điểm tốt để xây nhà tại Bà Rịa – Vũng Tàu, khi giá vẫn đang tương đối ổn định.

1.2 Dự báo giá xây dựng 2026

Theo ghi nhận từ nhiều nhà thầu xây dựng tại BRVT:

  • Giá nhân công tăng 3–7% so với 2025 do lương tối thiểu vùng tăng.

  • Vật liệu xây dựng như thép, xi măng, gạch tăng nhẹ 2–6%.

  • Tổng mức tăng dự kiến nằm trong khoảng 3–8%, không quá cao.


2. Đơn Giá Nhân Công Xây Nhà Tại Bà Rịa – Vũng Tàu 2026

Đơn giá nhân công tại BRVT phụ thuộc vào khu vực và độ khó của công trình. Các vùng ven biển thường có đơn giá cao hơn do môi trường thi công khắc nghiệt và chi phí sinh hoạt cao.

2.1 Bảng Đơn Giá Nhân Công 2026

Hạng mục nhân công Đơn giá 2026 (VNĐ/m²) Ghi chú
Nhân công xây thô (không vật tư) 1.500.000 – 1.800.000 Nhà phố – nhà ống
Nhân công hoàn thiện 900.000 – 1.300.000 Tùy độ khó
Nhân công nhà cấp 4 trọn gói nhân công 50.000.000 – 85.000.000/căn Mái tôn hoặc mái Thái
Nhân công cải tạo – sửa chữa 180.000 – 350.000/m² Tháo dỡ – nâng tầng – ốp lát
Nhân công biệt thự 1.700.000 – 2.200.000/m² Kỹ thuật phức tạp

2.2 So sánh đơn giá nhân công theo từng khu vực

  • TP. Vũng Tàu – TP. Bà Rịa: giá cao nhất

  • Phú Mỹ – Long Điền – Đất Đỏ: giá ổn định

  • Xuyên Mộc – Bình Châu – Hồ Tràm: giá cao do du lịch phát triển

  • Các xã vùng xa: giá thấp do chi phí vận chuyển rẻ


3. Đơn Giá Xây Nhà Trọn Gói Tại Bà Rịa – Vũng Tàu 2026

Đơn giá xây nhà trọn gói (chìa khóa trao tay) bao gồm toàn bộ:

  • Nhân công

  • Vật tư thô

  • Vật tư hoàn thiện

  • Thiết bị điện nước cơ bản

  • Thi công hoàn thiện toàn bộ công trình

Dưới đây là bảng đơn giá cập nhật đầy đủ.


3.1 Đơn Giá Xây Nhà Trọn Gói Gói Trung Bình – Khá (Thông Dụng Nhất)

Loại hình công trình Đơn giá trọn gói 2026 (VNĐ/m²) Vật tư
Nhà cấp 4 trọn gói 5.000.000 – 5.700.000 Vật tư TB–Khá
Nhà phố 1–3 tầng 5.300.000 – 6.300.000 Gạch, sơn, thiết bị vệ sinh khá
Biệt thự mini 6.300.000 – 8.000.000 Vật tư đẹp
Nhà trọ – phòng trọ 4.800.000 – 5.500.000 Vật tư cơ bản

3.2 Đơn Giá Xây Nhà Trọn Gói Gói Khá – Cao Cấp

Loại công trình Đơn giá 2026 (VNĐ/m²) Dùng cho
Nhà phố hiện đại 6.500.000 – 8.000.000 Mặt tiền kính – lan can sắt, đá đẹp
Biệt thự phố 8.000.000 – 12.000.000 Nội thất cao cấp
Biệt thự nghỉ dưỡng 10.000.000 – 15.000.000 Chuẩn villa Hồ Tràm – Long Hải

4. Đơn Giá Xây Thô + Nhân Công Hoàn Thiện BRVT 2026

Đây là gói phổ biến nhất vì gia chủ chủ động được vật tư hoàn thiện như gạch, sơn, cửa, thiết bị vệ sinh.

Loại công trình Đơn giá xây thô 2026 (VNĐ/m²)
Nhà cấp 4 3.300.000 – 4.000.000
Nhà phố 1–5 tầng 3.500.000 – 4.500.000
Biệt thự 4.500.000 – 6.200.000

5. Cách Tính Chi Phí Xây Nhà Tại Bà Rịa – Vũng Tàu 2026

Dưới đây là cách tính đơn giản nhưng chính xác.

5.1 Bước 1: Tính diện tích xây dựng (m² quy đổi)

  • Móng đơn: 20–30% diện tích

  • Móng băng: 40–50%

  • Móng cọc: 30–40%

  • Tầng trệt: 100%

  • Tầng lầu: 100%

  • Sân có mái: 50–70%

  • Sân không mái: 20–40%

  • Mái tôn: 30%

  • Mái ngói: 70–100%

5.2 Ví dụ tính giá xây nhà phố 1 trệt 2 lầu (5x20m)

Diện tích sàn quy đổi:

  • Móng băng: 50m² x 50% = 25m²

  • Tầng trệt: 100m²

  • Tầng 1: 100m²

  • Tầng 2: 100m²

  • Mái bê tông: 30m²

Tổng: 355m²

5.3 Tính chi phí

Chọn gói trọn gói vật tư khá: 6.000.000/m²

Chi phí = 355 × 6.000.000 = 2.130.000.000 VNĐ

Vậy khoảng 2,13 tỷ đồng là mức chi phí hợp lý để xây nhà phố 1 trệt 2 lầu tại BRVT năm 2026.

Dự Trù Kinh Phí Xây Nhà Theo Công Thức Có Sẵn

Đơn giá trên chỉ ở mức tương đối vì còn phụ thuộc vào các yếu tố sau: Diện tích xây dựng, thiết kế, đất nơi khu vực thi công, chuẩn loại vật tư hoàn thiện


6. So Sánh 3 Gói Thi Công: Nên Chọn Gói Nào?

6.1 Gói nhân công

Ưu điểm:

  • Tiết kiệm chi phí

  • Chủ động vật tư

  • Phù hợp người có kinh nghiệm

Nhược điểm:

  • Dễ phát sinh

  • Mất thời gian giám sát

6.2 Gói xây thô + nhân công hoàn thiện

Ưu điểm:

  • Giá hợp lý

  • Kiểm soát chất lượng

Nhược điểm:

  • Cần tự mua vật tư hoàn thiện

6.3 Gói trọn gói

Ưu điểm:

  • Không phát sinh

  • Không tốn thời gian

  • Được bảo hành đầy đủ

Nhược điểm:

  • Giá cao hơn 10–15%


7. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Đơn Giá Xây Nhà BRVT 2026

7.1 Vị trí thi công

  • Gần biển (Vũng Tàu, Long Hải): vật tư chịu muối → giá cao hơn

  • Khu công nghiệp Phú Mỹ: nhân công đắt

  • Vùng xa: chi phí thấp hơn

7.2 Loại móng

  • Móng cọc → tăng 10–20%

  • Móng băng → giá trung bình

  • Móng đơn → tiết kiệm nhất

7.3 Loại mái

  • Mái bằng: rẻ nhất

  • Mái Thái: tăng 15–25%

  • Mái ngói: tăng 20–35%

7.4 Độ phức tạp của kiến trúc

  • Nhà có giếng trời, mặt tiền kính nhiều → giá tăng

  • Nhà vuông vức → giá giảm

7.5 Vật liệu hoàn thiện

  • Thiết bị vệ sinh Toto → giá cao

  • Sơn Jotun → cao hơn Kova

  • Đá granite cao cấp → tăng mạnh chi phí


8. Mức Giá Xây Dựng Theo Huyện Tại BRVT 2026

Khu vực Mức độ biến động Ghi chú
TP. Vũng Tàu Cao Gần biển, du lịch mạnh
TP. Bà Rịa Trung bình – cao Nhiều khu dân cư mới
Phú Mỹ Cao Công nghiệp phát triển
Long Điền – Đất Đỏ Trung bình Nhu cầu ổn định
Xuyên Mộc – Hồ Tràm Cao Du lịch – villa
Châu Đức Thấp – trung bình Dễ thuê nhân công

9. Kinh Nghiệm Giúp Tiết Kiệm 80–200 Triệu Khi Xây Nhà 2026

9.1 Lên thiết kế trước khi thi công

Thiết kế chuẩn giúp giảm phát sinh 10–20%.

9.2 Chọn vật tư đúng nhu cầu

Không cần vật liệu quá đắt nếu không cần thiết.

9.3 Hạn chế kết cấu phức tạp

  • Không làm quá nhiều ban công

  • Tránh tường cong

  • Hạn chế ô văng lớn

9.4 Chọn nhà thầu uy tín

  • Có hợp đồng chi tiết

  • Bảo hành rõ ràng

  • Cam kết đơn giá không thay đổi

9.5 Kiểm soát tiến độ

Thi công chậm → phát sinh nhân công.


Năm 2026, đơn giá xây nhà tại Bà Rịa – Vũng Tàu có sự tăng nhẹ nhưng vẫn rất phù hợp để xây dựng, đặc biệt tại các khu vực phát triển mạnh như Vũng Tàu, Bà Rịa, Long Hải, Phú Mỹ, Xuyên Mộc.

Bình luận Facebook

Dự toán chi phí xây nhà chính xác 95%.

X