1. Tổng Quan Mặt Bằng Đơn Giá Xây Nhà Tại An Giang Năm 2026
An Giang là tỉnh phát triển mạnh về đô thị hóa ở khu vực miền Tây Nam Bộ, đặc biệt tại các khu vực: Long Xuyên, Châu Đốc, Tân Châu, Chợ Mới… Những năm gần đây, nhu cầu xây dựng nhà ở tăng cao kéo theo sự cạnh tranh lớn giữa các nhà thầu xây dựng.
Bước sang năm 2026, chi phí xây dựng ở An Giang ghi nhận mức tăng nhẹ do:
-
Giá nhân công nhích khoảng 5–10%
-
Vật liệu xây dựng tăng 3–7%
-
Nhu cầu xây nhà trọn gói tăng mạnh ở khu vực Long Xuyên và Châu Đốc
-
Nguồn thợ lành nghề khan hiếm cục bộ
Việc nắm rõ đơn giá nhân công và đơn giá xây nhà trọn gói 2026 tại An Giang sẽ giúp bạn có dự toán chính xác và tránh phát sinh trong quá trình thi công.
2. Đơn Giá Nhân Công Xây Nhà Tại An Giang 2026 (MỚI NHẤT)
Đơn giá nhân công tại An Giang năm 2026 có sự chênh lệch giữa khu trung tâm và vùng nông thôn. Nhìn chung, mức giá rơi vào khoảng:
2.1. Đơn giá nhân công phần thô
| Hạng mục | Đơn giá (VNĐ/m²) | Ghi chú |
|---|---|---|
| Nhân công phần thô | 1.400.000 – 1.650.000 | Gồm: đổ bê tông, xây – tô tường, cốt thép, coffa… |
2.2. Nhân công hoàn thiện
| Hạng mục | Đơn giá |
|---|---|
| Hoàn thiện cơ bản | 900.000 – 1.200.000/m² |
| Hoàn thiện cao cấp | 1.200.000 – 1.500.000/m² |
2.3. Nhân công xây nhà cấp 4
Giá nhân công chỉ phần thô:
| Loại nhà cấp 4 | Đơn giá |
|---|---|
| Nhà cấp 4 đơn giản | 1.300.000 – 1.450.000/m² |
| Nhà cấp 4 mái Thái | 1.450.000 – 1.600.000/m² |
2.4. Nhân công sửa chữa – cải tạo
| Hạng mục | Đơn giá |
|---|---|
| Đập phá – tháo dỡ | 150.000 – 350.000/m² |
| Cải tạo, sửa chữa | 300.000 – 450.000/m² |
3. Đơn Giá Xây Nhà Trọn Gói Tại An Giang 2026
Đơn giá trọn gói bao gồm toàn bộ: vật tư, nhân công, giám sát công trình, bảo hành. Đây là lựa chọn của 85% gia chủ tại An Giang trong năm 2024–2025 và dự kiến tăng trong năm 2026.
Dưới đây là bảng giá chuẩn nhất 2026, đã tối ưu theo thị trường:
3.1. Xây nhà cấp 4 trọn gói
| Vật tư | Đơn giá (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Vật tư trung bình | 4.200.000 – 4.700.000 |
| Vật tư khá | 4.800.000 – 5.400.000 |
| Vật tư cao cấp | 5.500.000 – 6.200.000 |
3.2. Xây nhà cấp 4 mái Thái
| Vật tư | Đơn giá |
|---|---|
| Trung bình | 5.100.000 – 5.600.000 |
| Khá | 5.600.000 – 6.200.000 |
| Cao cấp | 6.300.000 – 7.000.000 |
3.3. Xây nhà 1 tầng trọn gói
| Vật tư | Đơn giá |
|---|---|
| Trung bình | 4.700.000 – 5.300.000 |
| Khá | 5.300.000 – 6.000.000 |
| Cao cấp | 6.000.000 – 7.000.000 |
3.4. Xây nhà 2 tầng trọn gói
| Vật tư | Đơn giá |
|---|---|
| Trung bình | 5.000.000 – 5.700.000/m² |
| Khá | 5.800.000 – 6.400.000/m² |
| Cao cấp | 6.500.000 – 7.300.000/m² |
3.5. Nhà 3 tầng trọn gói
| Vật tư | Đơn giá |
|---|---|
| Trung bình | 5.300.000 – 5.900.000 |
| Khá | 6.200.000 – 6.800.000 |
| Cao cấp | 7.000.000 – 7.600.000 |
3.6. Biệt thự – nhà phố cao cấp
| Loại công trình | Đơn giá (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Nhà phố cao cấp | 7.000.000 – 9.000.000 |
| Biệt thự hiện đại | 9.000.000 – 12.000.000 |
| Biệt thự tân cổ điển | 12.000.000 – 18.000.000 |
4. Dự Toán Chi Phí Xây Nhà Tại An Giang 2026 (Theo diện tích mẫu)
4.1. Nhà cấp 4 – 70 m² mái tôn
-
Đơn giá trung bình: 4.400.000
→ 70 × 4.400.000 = 308.000.000 VNĐ
4.2. Nhà 1 tầng – 80 m²
-
Đơn giá: 5.100.000
→ 80 × 5.100.000 = 408.000.000 VNĐ
4.3. Nhà 2 tầng – 150 m² sàn
-
Đơn giá: 5.800.000
→ 150 × 5.800.000 = 870.000.000 VNĐ
4.4. Nhà 3 tầng – 180 m²
→ 180 × 6.200.000 = 1.116.000.000 VNĐ
4.5. Biệt thự hiện đại – 200 m²
→ 200 × 10.000.000 = 2.000.000.000 VNĐ
Dự Trù Kinh Phí Xây Nhà Theo Công Thức Có Sẵn
Đơn giá trên chỉ ở mức tương đối vì còn phụ thuộc vào các yếu tố sau: Diện tích xây dựng, thiết kế, đất nơi khu vực thi công, chuẩn loại vật tư hoàn thiện

5. Đơn Giá Vật Liệu Xây Dựng Tại An Giang 2026
Bảng giá tham khảo cập nhật mới:
| Vật liệu | Giá |
|---|---|
| Xi măng | 95.000 – 110.000/bao |
| Gạch ống, gạch đặc | 1.100 – 1.400 viên |
| Sắt thép | 13.500 – 17.500/kg |
| Đá 1×2 | 380.000 – 450.000/m³ |
| Cát | 240.000 – 360.000/m³ |
| Tôn các loại | 150.000 – 260.000/m² |
| Sơn nước | 250.000 – 550.000/lon |
6. Yếu Tố Ảnh Hưởng Đến Đơn Giá Xây Nhà Tại An Giang 2026
6.1. Vị trí xây dựng
-
Long Xuyên, Châu Đốc: nhân công cao nhất
-
Chợ Mới, Tri Tôn: giá thấp nhất
6.2. Loại móng nhà
| Loại móng | Tăng giá so với móng đơn |
|---|---|
| Móng băng | +10 – 15% |
| Móng cọc | +20 – 35% |
| Móng bè | +30 – 45% |
6.3. Độ phức tạp kiến trúc
-
Nhà mái Thái, mái Nhật: tăng 5–10%
-
Nhà có nhiều ban công, chỉ phào: +5–20%
6.4. Chất lượng vật tư
Chọn từ trung bình – khá – cao cấp, mỗi mức chênh lệch 15–30%.
6.5. Thời điểm xây dựng
Mùa khô (tháng 12 – tháng 5) là thời điểm giá tốt nhất.
7. Nên Chọn Xây Nhà Trọn Gói Hay Thuê Nhân Công?
7.1. Trọn gói – phù hợp gia chủ bận rộn
✔ Không phát sinh
✔ Bảo hành & giám sát đầy đủ
✔ Thời gian thi công nhanh
7.2. Thuê nhân công – phù hợp người có kinh nghiệm
✔ Kiểm soát vật tư
✔ Có thể tiết kiệm chi phí
Nhược điểm: dễ phát sinh nếu không kiểm soát kỹ.
8. Cách Tiết Kiệm Chi Phí Khi Xây Nhà Tại An Giang 2026
8.1. Lập bản vẽ & dự toán từ đầu
Giúp giảm 70% rủi ro phát sinh.
8.2. Chọn vật tư phù hợp
Không cần dùng loại cao cấp cho toàn bộ công trình.
8.3. Xây vào đúng mùa
Mùa khô là thời điểm giá tốt nhất.
8.4. Chọn nhà thầu uy tín
Quan trọng nhất, giúp tiết kiệm 10–20% tổng chi phí.

9. Câu Hỏi Thường Gặp (FAQ)
9.1. Xây nhà 2 tầng 100 m² tại An Giang hết bao nhiêu?
Khoảng 600 – 800 triệu tùy vật tư.
9.2. Giá nhân công An Giang 2026 có tăng không?
Có, tăng nhẹ 5–7%.
9.3. Có nên xây nhà trọn gói?
Rất nên nếu bạn muốn tránh phát sinh và tiết kiệm thời gian.
9.4. Vật tư An Giang có đắt hơn TP.HCM không?
Rẻ hơn khoảng 5–12%.
Để xây một ngôi nhà đẹp – bền – tối ưu chi phí tại An Giang năm 2026, bạn cần nắm rõ:
-
Đơn giá nhân công 2026
-
Đơn giá xây nhà trọn gói
-
Giá vật liệu
-
Các yếu tố ảnh hưởng giá
-
Cách tối ưu chi phí
Tùy vào loại nhà, tổng chi phí sẽ dao động:
-
Nhà cấp 4: 300 – 600 triệu
-
Nhà 1 tầng: 450 – 800 triệu
-
Nhà 2 tầng: 800 triệu – 1,3 tỷ
-
Nhà 3 tầng: 1,2 – 2 tỷ
-
Biệt thự: từ 1,8 tỷ trở lên

CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Tổng Hợp 22 Mẫu Biệt Thự Vườn 2 Tầng Mái Nhật – Mái Thái Thiết Kế Hiện Đại
Mẫu Biệt Thự Vườn Mái Thái 2 Tầng Diện Tích 14x10m – Thiết Kế 4 Phòng Ngủ Sang Trọng & Tiện Nghi
Tổng Hợp 38 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Nhật Diện Tích 120m2 – 160m2 Thiết Kế Hiện Đại
Tổng Hợp 32 Mẫu Nhà Cấp 4 Sân Vườn Diện Tích Nhỏ Thiết Kế 1 Phòng Ngủ
Tổng Hợp 35 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Lệch Nông Thôn Thiết Kế Hiện Đại Mặt Tiền 6m-12m
Tổng Hợp 26 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Thái Nông Thôn Diện Tích 100m2 – 120m2 Thiết Kế 3 Phòng Ngủ