Trong những năm gần đây, nhu cầu sửa chữa – cải tạo nhà ở tại Tây Ninh tăng mạnh do quá trình đô thị hóa, nhu cầu nâng cấp nhà ở xuống cấp, sửa chữa toàn diện, mở rộng diện tích, cải tạo lại mặt tiền, nâng cấp nội thất… Chính vì vậy, việc hiểu rõ bảng đơn giá sửa chữa nhà tại Tây Ninh 2026 sẽ giúp gia chủ nắm được chi phí cần chuẩn bị, tránh phát sinh, từ đó chọn được đơn vị thi công uy tín, báo giá minh bạch và đảm bảo chất lượng.
Bài viết dưới đây cập nhật đơn giá sửa chữa – cải tạo nhà trọn gói tại Tây Ninh mới nhất 2026, đồng thời chia sẻ kinh nghiệm và quy trình thi công chuyên nghiệp giúp bạn có lựa chọn phù hợp và tiết kiệm nhất.
1. Vì Sao Nên Sửa Chữa – Cải Tạo Nhà Định Kỳ?
Nhiều công trình nhà phố, nhà cấp 4 hoặc nhà ống tại Tây Ninh thường xuống cấp sau 5 – 15 năm sử dụng. Những lý do phổ biến để sửa chữa nhà bao gồm:
1.1 Nhà xuống cấp theo thời gian
-
Tường nứt, thấm nước
-
Mái dột
-
Sàn bong tróc, nghiêng lún
-
Đường điện, nước hư hỏng
-
Nội thất hư cũ
Đây là các yếu tố ảnh hưởng trực tiếp đến độ an toàn của công trình.
1.2 Cải tạo nhà để tăng công năng
Gia đình tăng số thành viên hoặc cần thêm:
-
Phòng ngủ
-
Phòng làm việc
-
Nhà vệ sinh
-
Không gian sinh hoạt chung
1.3 Nâng cấp để tăng tính thẩm mỹ
-
Cải tạo mặt tiền theo phong cách hiện đại
-
Sơn mới toàn bộ nhà
-
Ốp gạch trang trí
-
Làm lại cửa, cổng, lan can…
1.4 Tăng giá trị bất động sản
Những căn nhà được cải tạo đẹp, bền và khoa học thường có giá trị bán – cho thuê cao hơn từ 15 – 40%, tùy diện tích và vị trí.
1.5 Không cần xây mới vẫn có nhà đẹp như mới
Chi phí sửa chữa thường thấp hơn 30 – 60% so với xây mới mà vẫn đạt hiệu quả thẩm mỹ – công năng tương đương.

2. Các Hạng Mục Sửa Chữa – Cải Tạo Nhà Phổ Biến Tại Tây Ninh
Tùy nhu cầu và mức độ xuống cấp, công trình có thể sửa chữa theo từng phần hoặc cải tạo tổng thể:
2.1 Sơn sửa – làm mới nội thất
-
Sơn lại tường, trần
-
Trét bột, xử lý nứt
-
Làm phào chỉ, trần thạch cao
2.2 Chống thấm – xử lý dột
-
Chống thấm nhà vệ sinh, sân thượng
-
Chống thấm mái BTCT
-
Xử lý thấm tường đứng
-
Lát gạch chống thấm
2.3 Thay hệ thống điện – nước
-
Bổ sung điểm điện, đèn
-
Thay ống nước
-
Thay CB, cầu dao
-
Lắp thiết bị vệ sinh mới
2.4 Đập – xây – cải tạo kết cấu
-
Xây tường ngăn phòng
-
Đập bỏ tường
-
Cơi nới diện tích
-
Làm lại cầu thang
2.5 Nâng tầng – cơi nới nhà
-
Đổ sàn bê tông
-
Làm sàn giả
-
Bổ sung hệ khung thép
-
Thiết kế tối ưu công năng
2.6 Cải tạo mặt tiền
-
Ốp đá
-
Làm lam sắt trang trí
-
Thay cửa đi, cửa sổ
-
Thiết kế hiện đại theo phong cách:
-
Nhật
-
Tối giản
-
Hiện đại
-
Tân cổ điển
-
2.7 Cải tạo trọn gói
Bao gồm:
-
Thiết kế
-
Xin phép xây dựng
-
Vật tư
-
Nhân công
-
Bàn giao hoàn thiện
3. Đơn Giá Sửa Chữa Nhà – Cải Tạo Nhà Tại Tây Ninh 2026 (Cập Nhật Mới Nhất)
3.1 Đơn giá nhân công sửa chữa nhà
| Hạng mục | Đơn giá (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Nhân công sửa chữa đơn giản | 120.000 – 180.000 |
| Nhân công xây tường | 450.000 – 550.000 |
| Nhân công lát gạch | 180.000 – 260.000 |
| Nhân công đóng trần thạch cao | 130.000 – 180.000 |
| Nhân công sơn nước | 20.000 – 35.000/m² tường |
Lưu ý: giá có thể thay đổi tùy vị trí, độ khó và mặt bằng thi công.
3.2 Đơn giá cải tạo – sửa chữa trọn gói
| Mức độ thi công | Đơn giá (VNĐ/m²) |
|---|---|
| Sửa chữa nhỏ, thay thế vật tư | 800.000 – 1.500.000 |
| Cải tạo vừa (thay gạch, sơn, điện nước…) | 1.500.000 – 3.000.000 |
| Cải tạo toàn bộ phần thô + hoàn thiện | 3.000.000 – 5.500.000 |
| Nâng tầng, gia cố kết cấu | 4.000.000 – 7.500.000 |
3.3 Bảng giá các hạng mục lẻ
Sơn sửa – làm mới
| Hạng mục | Đơn giá |
|---|---|
| Sơn lại nhà trọn gói | 65.000 – 120.000/m² |
| Sơn chống thấm | 90.000 – 150.000/m² |
Chống thấm
| Hạng mục | Đơn giá |
|---|---|
| Chống thấm sân thượng | 250.000 – 600.000/m² |
| Chống thấm WC | 300.000 – 550.000/m² |
Lát sàn – ốp gạch
| Hạng mục | Đơn giá |
|---|---|
| Lát gạch nền | 230.000 – 450.000/m² |
| Ốp tường nhà vệ sinh | 250.000 – 550.000/m² |
Điện – nước
| Hạng mục | Đơn giá |
|---|---|
| Đi dây điện âm tường | 120.000 – 250.000/m |
| Lắp mới ống nước | 80.000 – 180.000/m |
4. Cách Tính Báo Giá Sửa Chữa Nhà Tại Tây Ninh 2026
Đơn giá phụ thuộc vào các yếu tố sau:
4.1 Diện tích sửa chữa
Diện tích càng lớn, đơn giá càng giảm.
4.2 Mức độ hư hỏng
-
Sửa nhẹ (sơn – lát gạch)
-
Sửa trung bình (điện nước – cầu thang)
-
Sửa nặng (kết cấu, đổ sàn, nâng tầng)
4.3 Vị trí thi công
-
Mặt tiền dễ thi công → chi phí rẻ
-
Trong hẻm nhỏ → chi phí tăng từ 5 – 15%
4.4 Vật tư lựa chọn
Cùng một hạng mục, giá vật tư có thể chênh từ 20 – 200%.
Ví dụ:
| Vật tư | Mức giá |
|---|---|
| Sơn kinh tế | 35.000 – 65.000/m² |
| Sơn cao cấp | 90.000 – 160.000/m² |
5. Mẫu Báo Giá Minh Họa Công Trình Cải Tạo 70m² Tại Tây Ninh
Hạng mục cải tạo:
-
Sơn lại toàn bộ
-
Thay gạch nền
-
Cải tạo WC
-
Đi lại hệ thống điện, nước
Khối lượng & chi phí tham khảo:
| Hạng mục | Số lượng | Đơn giá | Thành tiền |
|---|---|---|---|
| Sơn nước | 200m² | 95.000 | 19.000.000 |
| Lát gạch nền | 50m² | 350.000 | 17.500.000 |
| Đi lại điện | 70m | 150.000 | 10.500.000 |
| Làm mới WC | 1 phòng | 17.000.000 | 17.000.000 |
Tổng chi phí:
👉 Khoảng 64 – 68 triệu đồng, tùy lựa chọn vật tư.

6. Quy Trình Sửa Chữa – Cải Tạo Nhà Chuyên Nghiệp
6.1 Khảo sát thực tế
Kiểm tra:
-
Hiện trạng công trình
-
Mức độ xuống cấp
-
Hệ thống điện nước
-
Khả năng gia cố, cơi nới
6.2 Lên phương án thiết kế
Bao gồm:
-
Bố trí phòng
-
Bản vẽ cải tạo
-
Dự toán chi phí
6.3 Báo giá minh bạch
-
Chi tiết theo từng hạng mục
-
Báo giá chuẩn, không phát sinh
6.4 Thi công
-
Tháo dỡ an toàn
-
Thi công từng phần theo tiến độ
-
Giám sát kỹ thuật 24/7
6.5 Nghiệm thu – bàn giao
-
Kiểm tra từng hạng mục
-
Hướng dẫn bảo trì
-
Bảo hành rõ ràng
7. Có Nên Thuê Sửa Chữa Nhà Trọn Gói Không?
7.1 Ưu điểm
-
Không tốn thời gian tự tìm vật tư
-
Không phải giám sát thợ
-
Báo giá trước – không đội chi phí
-
Được bảo hành dài hạn
7.2 Phù hợp với ai?
-
Chủ nhà bận rộn
-
Không có kinh nghiệm xây dựng
-
Sửa chữa nhiều hạng mục
Nếu bạn cần cải tạo lớn (trên 30m² hoặc nhiều hạng mục), thi công trọn gói luôn là lựa chọn tối ưu.
8. Cách Chọn Đơn Vị Sửa Chữa Nhà Uy Tín Tại Tây Ninh
8.1 Có hợp đồng rõ ràng
Bao gồm:
-
Vật tư
-
Nhân công
-
Tiến độ
-
Bảo hành
8.2 Có bảng báo giá chi tiết
Càng rõ ràng → càng ít phát sinh.
8.3 Có đội ngũ kỹ sư – thợ tay nghề cao
Giúp hạn chế sai sót và thi công đúng kỹ thuật.
8.4 Có hình ảnh – công trình thực tế
Đơn vị có 50 – 200 công trình đã thực hiện thì càng đáng tin cậy.
8.5 Cam kết bảo hành
-
Kết cấu: 3 – 5 năm
-
Hoàn thiện: 1 năm
9. Những Lỗi Khi Sửa Nhà Dễ Mắc Phải
9.1 Tự thuê thợ lẻ không hợp đồng
→ Dễ phát sinh tranh cãi và chi phí đội lên 20 – 60%.
9.2 Không tính tải trọng khi nâng tầng
→ Nguy hiểm, có thể gây sập kết cấu.
9.3 Dùng vật tư rẻ kém chất lượng
→ Sau 1 – 2 năm lại thấm dột, bong tróc.
9.4 Thi công quá gấp
→ Dễ bỏ sót kỹ thuật và giảm độ bền.
9.5 Không xin phép chính quyền
Một số trường hợp như:
-
Nâng tầng
-
Thay đổi mặt tiền
-
Cơi nới diện tích
sẽ cần xin giấy phép xây dựng.
10. Dự Báo Xu Hướng Cải Tạo Nhà Tại Tây Ninh 2026 – 2030
10.1 Cải tạo theo phong cách Nhật – tối giản
-
Vật liệu tự nhiên
-
Màu trung tính
-
Không gian mở
10.2 Ưu tiên chống thấm – cách nhiệt
Do khí hậu Tây Ninh nắng nóng, chủ nhà chú trọng đến:
-
Mái cách nhiệt PU
-
Sơn chống nóng
-
Trần thạch cao chống nóng
10.3 Sử dụng vật liệu thông minh
-
Gạch porcelain
-
Sơn nano
-
Khóa điện tử
-
Đèn LED tiết kiệm điện
10.4 Nội thất tích hợp đa năng
Phù hợp nhà phố diện tích vừa và nhỏ.

Sửa chữa – cải tạo nhà là nhu cầu thiết yếu giúp:
-
An toàn – bền vững
-
Tăng công năng sử dụng
-
Tăng giá trị thẩm mỹ
-
Tiết kiệm chi phí so với xây mới
Bảng đơn giá sửa chữa – cải tạo nhà tại Tây Ninh 2026 phụ thuộc vào:
-
Diện tích
-
Mức độ xuống cấp
-
Vật tư sử dụng
-
Vị trí thi công
Nếu bạn muốn báo giá chính xác hơn theo nhu cầu thực tế, nên:
-
Khảo sát công trình
-
Nhận bản vẽ – phương án cải tạo
-
So sánh báo giá giữa 2 – 3 đơn vị uy tín
Một đơn vị sửa chữa chuyên nghiệp sẽ giúp bạn:
-
Thi công nhanh
-
Giá tốt
-
Đúng kỹ thuật
-
Đảm bảo bảo hành và độ bền lâu dài
CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
Tổng Hợp 22 Mẫu Biệt Thự Vườn 2 Tầng Mái Nhật – Mái Thái Thiết Kế Hiện Đại
Mẫu Biệt Thự Vườn Mái Thái 2 Tầng Diện Tích 14x10m – Thiết Kế 4 Phòng Ngủ Sang Trọng & Tiện Nghi
Tổng Hợp 38 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Nhật Diện Tích 120m2 – 160m2 Thiết Kế Hiện Đại
Tổng Hợp 32 Mẫu Nhà Cấp 4 Sân Vườn Diện Tích Nhỏ Thiết Kế 1 Phòng Ngủ
Tổng Hợp 35 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Lệch Nông Thôn Thiết Kế Hiện Đại Mặt Tiền 6m-12m
Tổng Hợp 26 Mẫu Nhà Cấp 4 Mái Thái Nông Thôn Diện Tích 100m2 – 120m2 Thiết Kế 3 Phòng Ngủ